I. Từ và các loại từ
Mehrere Wörter zusammen bilden Sätze.
Tập hợp của các từ tạo nên các câu.
z.B.:
Wir machen Urlaub
Wir | machen | Urlaub. |
Pronomen | Verb | Substantiv |
Im Wörterbuch finden Sie, zu welcher Wortart ein Wort gehört.
Trong từ điển có thể tra được từ đó thuộc loại từ nào.
z.B.:
Sehr geehrte Kunden!
Sehr | geehrte | Kunden! |
Adv = Adverb | Adj = Adjektiv | Substantiv |
Vom 27. Juni bis zum 17. Juli | haben wir | geschlossen. |
Infinitiv | Präsens (3. Person Sg) |
Präteritum (3. Person Sg) |
Perfekt (3. Person Sg) |
schließen | schließt | schloss | hat geschlossen |
II. Câu
Sätze bestehen aus mehreren Wörtern. Die Wörter haben im Satz verschiedene Funktionen. Das Verb der Kern des Sätze.
Câu bao gồm các từ. Các từ có chức năng khác nhau trong câu. Động từ là cốt lõi của các câu.
Wir | machen | Urlaub. | |
Wer? | Was geschieht? Was ist? | Was? | |
Was geschieht? Was ist? | |||
Vom 27. Juni bis zum 17. Juli | haben | wir | geschlossen. |
Wann? | Wer? |
Es gibt auch Sätze ohne Verb.
Cũng có những câu không có động từ.
z.B.:
Vielen Dank für Ihr Verständnis.
III. Văn bản
Ein Text ist eine Kombination von mehreren Sätzen. Ein Text hat typische Merkmale.
Một văn bản là sự kết hợp của nhiều câu. Một văn bản sẽ có nhiều đặc điểm điển hình.
Các đặc điểm có trong một văn bản | |
Helmut Kirchmair ist Elektriker. Er arbeitet in einer Firma in Bochum. Die Firma baut elektrische Anlagen. Herr Kirchmair hat zwei Söhne, die Simon und Clemens heißen. Ihre Mutter heißt Anna und ist Krankenschwester. |
Personalpronomen (Đại từ nhân xưng) Artikelwort (Mạo từ – Quán từ) Relativpronomen (Đại từ quan hệ) Possessivartikel (Mạo từ sở hữu) Satzverbindung (Câu ghép) |